MÁY GẶT VÔ LĂNG YH
Liên Hệ
- Kích thước (D x R x C): 5070 x 2285 x 2930 mm
- Nhiên liệu: Dầu Diesel
- Dung tích: 115 lít
- Mô tả
Mô tả
Sau nhiều năm khảo sát tại thị trường Việt Nam, Yanmar nhận ra với điều kiện lầy lún và phức tạp của đồng ruộng mà không phải máy gặt nào cũng có thể vận hành được, sẽ gây khó khăn và thất thoát cho cả chủ ruộng và chủ máy.
Thấu hiểu được những khó khăn các chuyên gia đã nghiên cứu nhằm đưa ra dòng máy gặt với nhiều tính năng ưu việt vượt trội, là giải pháp toàn diện tối ưu cho tất cả khó khăn hiện tại với 2 model máy YH700 (70 mã lực) và YH850 (85 mã lực).
Trang sử mới về dòng máy gặt vô lăng
Điều khiển được cả hai bên bánh xích chỉ bằng 1 thao tác đánh lái vô lăng đơn giản. Hãy trải nghiệm cảm giác vận hành êm ái, nhẹ nhàng ngay cả khi chuyển hướng tại chỗ.
Hộp số truyền động liên tục FDS
Máy được trang bị hộp số hoàn toàn mới, truyền động đến 2 bánh xích liên tục làm tăng khả năng thoát lầy và giúp người vận hành có thể đánh lái theo ý muốn. Hơn thế nữa, hộp số không sử dụng các chi tiết hao mòn tự nhiên cho bộ phận chuyển hướng, làm giảm chi phí bảo dưỡng và thay thế định kỳ.
Thoải mái suốt ngày dài làm việc
Cần điều khiển được thiết kế hợp lý, với 2 nút điều khiển được tích hợp trên cần HST, giúp dễ dàng thao tác. Dung tích thùng nhiên liệu tăng lên 115 lít, đủ để vận hành cả ngày mà không cần tiếp thêm nhiên liệu.
Dễ dàng bảo dưỡng
Tương tự dòng máy Yanmar AW, máy gặt YH được thiết kế với thùng đập mở 1 bên, vị trí các cửa vệ sinh dễ dàng tháo lắp, thuận tiện cho người sử dụng.
Giảm chi phí sửa chữa do hao mòn
Bánh lăn được thiết kế dày 7.5 mm, bánh dẫn động được chia thành 2 phần giúp dễ dàng thay thế,… là những cải tiến giúp giảm thiểu gánh nặng về chi phí và thời gian sửa chữa.
Hệ thống định vị thông minh
Thiết bị GPS và hệ thống liên lạc từ xa được tích hợp vào máy gặt. Qua đó, chủ máy có thể kiểm tra hoạt động và tình trạng máy gặt của mình thông qua máy tính cá nhân hoặc điện thoại thông minh từ xa. Từ đó, phân tích và cải thiện hoạt động kinh doanh của mình một cách tốt nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KIỂU MÁY | YH700 | YH850 | |
---|---|---|---|
Loại | Thùng hứng lúa | ||
Kích thước | Dài [mm] | 5070 | |
Rộng [mm] | 2285 | ||
Cao [mm] | 2930 | ||
Trọng lượng [kg] | 3313 | 3333 | |
Động cơ | Kiểu | 4TNV98 | 4TNV98T |
Loại | 4 kỳ làm mát bằng nước | ||
Dung tích xy lanh [cc] | 3318 | ||
Công suất/vòng quay [kW (PS)/ vòng/phút] | 51.5 (70.0)/ 2,500 | 62.1 (84.5)/ 2,500 | |
Nhiên liệu | Dầu diesel | ||
Dung tích thùng nhiên liệu [Lít] | 115 | ||
Bộ phận di chuyển | Bánh xích (rộng × dài) [mm] | 500 × 1,700 | 550 × 1,700 |
Phương thức thay đổi tốc độ | Trợ lực HST và hộp số cơ khí FDS | ||
Cấp số | 3 | ||
Tốc độ di chuyển [m/giây] | Tốc độ thấp: 0 đến 0.88 Tốc độ trung bình: 0 đến 1.37 Tốc độ cao: 0 đến 1.85 | Tốc độ thấp: 0 đến 1.00 Tốc độ trung bình: 0 đến 1.55 Tốc độ cao: 0 đến 2.09 | |
Khoảng sáng gầm tối thiểu [mm] | 420 (Tính từ điểm trung tâm hộp số) | ||
Bộ phận gặt | Khoảng cách giữa 2 mũi rẽ lúa [mm] | 2060 | |
Loại hàm cắt | Guồng gặt + Trống cuốn lúa | ||
Bề rộng hàm cắt [mm] | 1975 | ||
Phạm vi chiều cao cắt [mm] | -50 đến 1,000 | ||
Guồng gặt (Đường kính × Chiều rộng) [mm] | 900 × 1,920 | ||
Tốc độ gặt của guồng gặt (vòng/phút) | 43 (37) | ||
Bộ phận đập, sàng | Loại | Thanh đập dọc trục và cánh tát trung gian | |
Thùng đập (Đường kính × Chiều dài) [mm] | 640 × 1,850 | ||
Phương thức sàng | Sàn rung, quạt gió | ||
Sàng lúa (rộng × dài) [mm] | 850 × 1,410 | ||
Diện tích lưới đập [m2] | 1.75 | ||
Cửa xả lúa | Phương thức | 2 cửa hứng lúa | |
Dung tích thùng chứa lúa [Lít] | 490 |